- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Số hiệu: | 16/2022/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 15/12/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2022/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG TƯ
BANHÀNH “QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINHHỌC”
Cẩm thực cứ Luật Tiêuchuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Cẩm thực cứ Nghị định số127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thihành một số di chuyểnều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Tiêu chuẩnvà Quy chuẩn kỹ thuật;
Cẩm thực cứ Nghị định số95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hànhThbà tư ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xẩm thựcg, nhiên liệu di chuyểnêzen vànhiên liệu sinh giáo dục”.
Điều 1. Ban hành kèm tbò Thbà tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềxẩm thựcg, nhiên liệu di chuyểnêzen và nhiên liệu sinh giáo dục (QCVN 01:2022/BKHCN).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thbà tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01tháng 02 năm 2023.
2. Các vẩm thực bản quy phạm pháp luật sau đây hết hiệulực thi hành tbò quy định về lộ trình áp dụng tại Điều 3 vàdi chuyểnều khoản chuyển tiếp tại Điều 4 Thbà tư này:
a) Thbà tư số 22/2015/TT-BKHCNngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà cbà việc ban hànhvà thực hiện QCVN 1:2015/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xẩm thựcg, nhiên liệudi chuyểnêzen và nhiên liệu sinh giáo dục;
b) Thbà tư số 04/2017/TT-BKHCNngày 22 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà cbà việc bangôi ngôi nhành Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xẩm thựcg,nhiên liệu di chuyểnêzen và nhiên liệu sinh giáo dục.
Điều 3. Lộ trình áp dụng
1. Kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2023, sản phẩm xẩm thựcg,nhiên liệu di chuyểnêzen và nhiên liệu sinh giáo dục sản xuất, pha chế, nhập khẩu và phânphối phải đáp ứng các quy định tại QCVN 01:2022/BKHCN trước khi lưu thbà trênthị trường học giáo dục.
2. Khuyến khích các dochị nghiệp, tổ chức, cá nhânsản xuất, pha chế, nhập khẩu và phân phối xẩm thựcg, nhiên liệu di chuyểnêzen và nhiên liệusinh giáo dục áp dụng các quy định tại QCVN 01:2022/BKHCN kể từ ngày Thbà tư này cóhiệu lực.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
1. Dochị nghiệp, tổ chức, cá nhân được lựa chọn ápdụng tbò Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN và QCVN 1:2015/BKHCN hoặc tbò QCVN01:2022/BKHCN đối với các sản phẩm xẩm thựcg, nhiên liệu di chuyểnêzen mức 2, mức 3, mức 4sản xuất, pha chế, nhập khẩu, phân phối từ ngày 01 tháng 02 năm 2023 đến ngày15 tháng 6 năm 2023.
2. Các sản phẩm xẩm thựcg, nhiên liệu di chuyểnêzen mức 2, mức3, mức 4 sản xuất, pha chế, nhập khẩu, phân phối đã được chứng nhận hợp quytbò QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN và lưu thbà trên thịtrường học giáo dục trước ngày 15 tháng 6 năm 2023 được tiếp tục lưu thbà trên thị trường học giáo dục đếnngày 15 tháng 6 năm 2024.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Tổng cục trưởng Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn, thịnh hành,tuyên truyền, triển khai thực hiện Thbà tư này.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởngcơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộcTrung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thbà tưnày.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng đắt,cơ quan, tổ chức, cá nhân đúng lúc phản ánh bằng vẩm thực bản về Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
QCVN 01:2022/BKHCN
QUYCHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC
National technicalregulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels
Lời giao tiếp đầu
QCVN 01:2022/BKHCN thay thế QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN.
QCVN 01:2022/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩnkỹ thuật quốc gia về xẩm thựcg dầu và nhiên liệu sinh giáo dục biên soạn, Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hành tbò Thbà tư số……/2022/TT-BKHCN ngày ... tháng ... năm 2022 của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
QUY CHUẨN KỸ THUẬTQUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC
Nationaltechnical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn kỹ thuật này quy định mứcgiới hạn đối với các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến an toàn: y tế, môi trường học giáo dụcvà các tình tình yêu cầu về quản lý chất lượng đối với các loại xẩm thựcg, nhiên liệu di chuyểnêzenvà nhiên liệu sinh giáo dục, bao gồm:
- Xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10;
- Nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5;
Nhiên liệu sinh giáo dục gốc: Etanol nhiên liệu khbà biếntính, etanol nhiên liệu biến tính và nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc B100.
Các nhiên liệu trong Quy chuẩn kỹ thuật này có mãHS được quy định trong Dchị mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do BộTài chính ban hành kèm tbò Thbà tư số 31/2022/TT-BTCngày 08/6/2022 (ô tôm Phụ lục A).
1.1.2. Quy chuẩn kỹ thuật này khbà áp dụngđối với các loại nhiên liệu sử dụng trong ngành hàng khbà và mục đích quốcphòng.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan,tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến cbà cbà việc nhập khẩu, sản xuất, pha chế,phân phối và kinh dochị lẻ các loại xẩm thựcg, nhiên liệu di chuyểnêzen và nhiên liệu sinh giáo dục tạiViệt Nam.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn kỹ thuật này, các từ ngữ dưới đâyđược hiểu như sau:
1.3.1. Xẩm thựcg khbà chì
Hỗn hợp đơn giản bay hơi của các hydrocacbon lỏng có nguồngốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi thbà thường từ 30 °C đến 215 °C, thườngcó chứa lượng nhỏ bé bé phụ gia phù hợp, nhưng khbà có phụ gia chứa chì, được sử dụnglàm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
1.3.2. Xẩm thựcg E5
Hỗn hợp của xẩm thựcg khbà chì và etanol nhiên liệu, cóhàm lượng etanol từ 4 % đến 5 % tbò thể tích, ký hiệu là E5.
1.3.3. Xẩm thựcg E10
Hỗn hợp của xẩm thựcg khbà chì và etanol nhiên liệu, cóhàm lượng etanol từ 9 % đến 10 % tbò thể tích, ký hiệu là E10.
1.3.4. Nhiên liệu di chuyểnêzen (DO)
Hỗn hợp hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ vớikhoảng nhiệt độ sôi trung bình phù hợp để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơdi chuyểnêzen làm cbà cbà việc tbò nguyên lý tự cháy khi nén dưới áp suất thấp trong xylchị.
1.3.5. Nhiên liệu di chuyểnêzen B5
Hỗn hợp của nhiên liệu di chuyểnêzen và nhiên liệu di chuyểnêzensinh giáo dục gốc, có hàm lượng metyl este của axit béo (FAME) từ 4 % đến 5 % tbòthể tích, ký hiệu là B5.
1.3.6. Nhiên liệu sinh giáo dục gốc
1.3.6.1. Etanol nhiên liệu khbà biến tính
Etanol có chứa thành phần tạp chất thbà thường đượcsản sinh trong quá trình sản xuất etanol (kể cả nước) dùng làm nhiên liệu.
1.3.6.2. Etanol nhiên liệu biến tính
Etanol dùng làm nhiên liệu được pha thêm các chất biếntính như xẩm thựcg, naphta với hàm lượng từ 1,96 % đến 5,0 % thể tích.
1.3.6.3. Nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc
Nhiên liệu được chuyển hóa từ nguyên liệu sinh giáo dục(dầu thực vật hoặc mỡ thú cưng), có thành phần chính là metyl este của axit béomạch kéo kéo dài, chưa pha trộn với các loại nhiên liệu biệt, sử dụng để pha trộn thànhnhiên liệu cho động cơ di chuyểnêzen, ký hiệu là B100.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10
2.1.1. Xẩm thựcg khbà chì
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tươngứng của xẩm thựcg khbà chì được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêuchất lượng cơ bản của xẩm thựcg khbà chì
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | |||
2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. Trị số octan (RON), khbà nhỏ bé bé hơn | 90/92/95 | 92/95/97 | 92/95/97 | 92/95/97 | TCVN 2703 (ASTM D 2699) |
2. Hàm lượng chì, g/L, khbà to hơn | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | TCVN 7143 (ASTM D 3237) TCVN 6704 (ASTM D 5059) |
3. Thành phần cất phân đoạn: | TCVN 2698 (ASTM D 86) | ||||
- Điểm sôi đầu, °C | Báo cáo | Báo cáo | Báo cáo | Báo cáo | |
- 10 % thể tích, °C, khbà to hơn | 70 | 70 | 70 | 70 | |
- 50 % thể tích, °C, khbà to hơn | 120 | 120 | 120 | 120 | |
- 90 % thể tích, °C, khbà to hơn | 190 | 190 | 190 | 190 | |
- Điểm sôi cuối, °C, khbà to hơn | 215 | 210 | 210 | 210 | |
- Cặn cuối, % thể tích, khbà to hơn | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |
4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, khbà to hơn | 5 | 5 | 5 | 5 | TCVN 6593 (ASTM D 381) |
5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, khbà to hơn | 500 | 150 | 50 | 10 | TCVN 6701 (ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
6. Hàm lượng benzen, % thể tích, khbà to hơn | 2,5 | 2,5 | 1,0 | 1,0 | TCVN 6703 (ASTM D 3606) TCVN 3166 (ASTM D 5580) |
7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, khbà to hơn | 40 | 40 | 40 | 35 | TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 3166 (ASTM D 5580) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
8. Hàm lượng olefin, % thể tích, khbà to hơn | 38 | 30 | 30 | Áp dụng tbò lộ trình quy định tại 2.1.4 | TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 12014 (ASTM D 6296) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, khbà to hơn | 2,7 | 2,7 | 2,7 | 2,7 | TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
10. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, khbà to hơn | 5 | 5 | 5 | 5 | TCVN 7331 (ASTM D 3831) TCVN 13128 (ASTM D 5863) |
11. Nước tự do | Khbà có nước tự do | Khbà có nước tự do | Khbà có nước tự do | Khbà có nước tự do | TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
2.1.2. Xẩm thựcg E5
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thửtương ứng của xẩm thựcg E5 được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ tiêuchất lượng cơ bản của xẩm thựcg E5
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | |||
2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. Trị số octan (RON), khbà nhỏ bé bé hơn | 92/95 | 92/95/97 | 92/95/97 | 92/95/97 | TCVN 2703 (ASTM D 2699) |
2. Hàm lượng chì, g/L, khbà to hơn | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | TCVN 7143 (ASTM D 3237) TCVN 6704 (ASTM D 5059) |
3. Thành phần cất phân đoạn: | TCVN 2698 (ASTM D 86) | ||||
- Điểm sôi đầu, °C | Báo cáo | Báo cáo | Báo cáo | Báo cáo | |
- 10 % thể tích, °C, khbà to hơn | 70 | 70 | 70 | 70 | |
- 50 % thể tích, °C, khbà to hơn | 120 | 120 | 120 | 120 | |
- 90 % thể tích, °C, khbà to hơn | 190 | 190 | 190 | 190 | |
- Điểm sôi cuối, °C, khbà to hơn | 215 | 210 | 210 | 210 | |
- Cặn cuối, % thể tích, khbà to hơn | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |
4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, khbà to hơn | 5 | 5 | 5 | 5 | TCVN 6593 (ASTM D 381) |
5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, khbà to hơn | 500 | 150 | 50 | 10 | TCVN 6701 (ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
6. Hàm lượng benzen, % thể tích, khbà to hơn | 2,5 | 2,5 | 1,0 | 1,0 | TCVN 6703 (ASTM D 3606) TCVN 3166 (ASTM D 5580) |
7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, khbà to hơn | 40 | 40 | 40 | 35 | TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 3166 (ASTM D 5580) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
8. Hàm lượng olefin, % thể tích, khbà to hơn | 38 | 30 | 30 | Áp dụng tbò lộ trình quy định tại 2.1.4 | TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 12014 (ASTM D 6296) TCVN 12015 (ASTMD 6839) |
9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, khbà to hơn | 3,7 | 3,7 | 3,7 | 3,7 | TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
10. Hàm lượng etanol, % thể tích | TCVN 7332 (ASTM D 4815) | ||||
- Khbà nhỏ bé bé hơn | 4 | 4 | 4 | 4 | |
- Khbà to hơn | 5 | 5 | 5 | 5 | |
11. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, khbà to hơn | 5 | 5 | 5 | 5 | TCVN 7331 (ASTM D 3831) TCVN 13128 (ASTM D 5863) |
12. Nước tự do | Khbà có nước tự do | Khbà có nước tự do | Khbà có nước tự do | Khbà có nước tự do | TCVN 7759 (ASTM D 4176) |
2.1.3. Xẩm thựcg E10
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử tươngứng của xẩm thựcg E10 được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Chỉ tiêuchất lượng cơ bản của xẩm thựcg E10
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | |||
2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. Trị số octan (RON), khbà nhỏ bé bé hơn | 92/95 | 92/95/97 | 92/95/97 | 92/95/97 | TCVN 2703 (ASTM D 2699) |
2. Hàm lượng chì, g/L, khbà to hơn | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | TCVN 7143 (ASTM D 3237) TCVN 6704 (ASTM D 5059) |
3. Thành phần cất phân đoạn: | TCVN 2698 (ASTM D 86) | ||||
- Điểm sôi đầu, °C | Báo cáo | Báo cáo | Báo cáo | Báo cáo | |
- 10 % thể tích, °C, khbà to hơn | 70 | 70 | 70 | 70 | |
- 50 % thể tích, °C, khbà to hơn | 120 | 120 | 120 | 120 | |
- 90 % thể tích, °C, khbà to hơn | 190 | 190 | 190 | 190 | |
- Điểm sôi cuối, °C, khbà to hơn | 215 | 210 | 210 | 210 | |
- Cặn cuối, % thể tích, khbà to hơn | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |
4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, khbà to hơn | 5 | 5 | 5 | 5 | TCVN 6593 (ASTM D 381) |
5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, khbà to hơn | 500 | 150 | 50 | 10 | TCVN 6701 (ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
6. Hàm lượng benzen, % thể tích, khbà to hơn | 2,5 | 2,5 | 1,0 | 1,0 | TCVN 6703 (ASTM D 3606) TCVN 3166 (ASTM D 5580) |
7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, khbà to hơn | 40 | 40 | 40 | 35 | TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 3166 (ASTM D 5580) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
8. Hàm lượng olefin, % thể tích, khbà to hơn | 38 | 30 | 30 | Áp dụng tbò lộ trình quy định tại 2.1.4 | TCVN 7330 (ASTM D 1319) TCVN 12014 (ASTM D 6296) TCVN 12015 (ASTM D 6839) |
9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, khbà to hơn | 3,7 | 3,7 | 3,7 | 3,7 | TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
10. Hàm lượng etanol, % thể tích | TCVN 7332 (ASTM D 4815) | ||||
- Khbà nhỏ bé bé hơn | 9 | 9 | 9 | 9 | |
- Khbà to hơn | 10 | 10 | 10 | 10 | |
11. Hàm lượng nước, % thể tích, khbà to hơn | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | TCVN 11048 (ASTM E 203) |
12. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, khbà to hơn | 5 | 5 | 5 | 5 | TCVN 7331 (ASTM D 3831) TCVN 13128 (ASTM D 5863) |
2.1.4. Đối với xẩm thựcg mức 5 áp dụng chỉ tiêuhàm lượng olefin khbà to hơn 30 % thể tích trong thời hạn 68 tháng tính từ thờidi chuyểnểm ban hành Thbà tư ban hành QCVN 01:2022/BKHCN về xẩm thựcg, nhiên liệu di chuyểnêzenvà nhiên liệu sinh giáo dục, sau thời gian trên áp dụng bắt buộc mức olefin khbà tohơn 18 % thể tích.
2.1.5. Etanol nhiên liệu dùng để pha trộn vớixẩm thựcg khbà chì phải phù hợp với các quy định trong di chuyểnểm 2.3.1 khoản 2.3 Mục 2 củaQuy chuẩn kỹ thuật này.
2.2. Nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5
2.2.1. Nhiên liệu di chuyểnêzen
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thửtương ứng của nhiên liệu di chuyểnêzen được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Chỉ tiêuchất lượng cơ bản của nhiên liệu di chuyểnêzen
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | |||
2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, khbà to hơn | 500 | 350 | 50 | 10 | TCVN 6701 (ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
2. Xêtan1), khbà nhỏ bé bé hơn | |||||
- Trị số xêtan | 46 | 48 | 50 | 50 | TCVN 7630 (ASTM D 613) |
- Chỉ số xêtan | 46 | 46 | 46 | 46 | TCVN 3180 (ASTM D 4737) |
3. Nhiệt độ cất, °C, khbà to hơn | TCVN 2698 (ASTM D 86) | ||||
- 90 % thể tích thu hồi | 360 | 360 | 360 | - | |
- 95 % thể tích thu hồi | - | - | - | 360 | |
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, khbà nhỏ bé bé hơn | 55 | 55 | 55 | 55 | TCVN 6608 (ASTM D 3328) TCVN 2693 (ASTM D 93) |
5. Độ nhớt động giáo dục ở 40 °C, mm2/s | TCVN 3171 (ASTM D 445) | ||||
- Khbà nhỏ bé bé hơn | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |
- Khbà to hơn | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | |
6. Điểm chảy (di chuyểnểm đbà đặc)2), °C | TCVN 3753 (ASTM D 97) | ||||
- Mùa hè | +12 | +12 | +12 | +12 | |
- Mùa đbà | +3 | +3 | +3 | +3 | |
7. Hàm lượng nước, mg/kg, khbà to hơn | 200 | 200 | 200 | 200 | TCVN 3182 (ASTM D 6304) |
8. Hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng (PAH), % khối lượng, khbà to hơn | - | 11 | 11 | 11 | TCVN 11587 (ASTM D 5186) TCVN 11589 (ASTM D 6591) |
9. Tạp chất dạng hạt, mg/L, khbà to hơn | 10 | 10 | 10 | 10 | TCVN 2706 (ASTM D 6217) |
1)Có thể áp dụng chỉ số xêtan thay cho trị số xêtan, nếu khbà có sẵn động cơ chuẩn để xác định trị số xêtan và khbà sử dụng phụ gia cải thiện trị số xêtan. Trong trường học giáo dục hợp có trchị chấp, chỉ tiêu trọng tài là trị số xêtan. 2)Mùa hè tính từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa đbà tính từ tháng 11 đến tháng 4. Ở các vùng rừng, thấp nguyên có khí hậu lạnh, các ngôi ngôi nhà sản xuất, kinh dochị phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu di chuyểnêzen có di chuyểnểm chảy thích hợp sao cho nhiên liệu khbà gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường học giáo dục. |
2.2.2. Nhiên liệu di chuyểnêzen B5
2.2.2.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản vàphương pháp thử tương ứng của nhiên liệu di chuyểnêzen B5 được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Chỉ tiêuchất lượng cơ bản của nhiên liệu di chuyểnêzen B5
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | |||
2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, khbà to hơn | 500 | 350 | 50 | 10 | TCVN 6701 (ASTM D 2622) TCVN 7760 (ASTM D 5453) TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
2. Trị số xêtan, khbà nhỏ bé bé hơn | 46 | 48 | 50 | 50 | TCVN 7630 (ASTM D613) TCVN 3180 (ASTM D4737) |
3. Nhiệt độ cất, °C, khbà to hơn | TCVN 2698 (ASTM D 86) | ||||
- 90 % thể tích thu hồi | 360 | 360 | 360 | - | |
- 95 % thể tích thu hồi | - | - | - | 360 | |
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, khbà nhỏ bé bé hơn | 55 | 55 | 55 | 55 | TCVN 6608 (ASTM D 3828) TCVN 2693 (ASTM D 93) |
5. Độ nhớt động giáo dục ở 40 °C, mm2/s | TCVN 3171 (ASTM D 445) | ||||
- Khbà nhỏ bé bé hơn | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |
- Khbà to hơn | 4,5 | 4,5 | 4,5 | 4,5 | |
6. Điểm chảy (di chuyểnểm đbà đặc)1), °C | TCVN 3753 (ASTM D 97) | ||||
- Mùa hè | +12 | +12 | +12 | +12 | |
- Mùa đbà | +3 | +3 | +3 | +3 | |
7. Hàm lượng nước, mg/kg, khbà to hơn | 200 | 200 | 200 | 200 | TCVN 3182 (ASTM D 6304) |
8. Hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng (PAH), % khối lượng, khbà to hơn | - | 11 | 11 | 11 | TCVN 11587 (ASTM D 5186) TCVN 11589 (ASTM D 6591) |
9. Tạp chất dạng hạt, mg/L, khbà to hơn | 10 | 10 | 10 | 10 | TCVN 2706 (ASTM D 6217) |
10. Hàm lượng metyl este axit béo (FAME), % thể tích | TCVN 8147 (EN 14078) ASTM D 7371 | ||||
- Khbà nhỏ bé bé hơn | 4 | 4 | 4 | 4 | |
- Khbà to hơn | 5 | 5 | 5 | 5 | |
11. Độ ổn định oxy hoá, mg/100 mL, khbà to hơn | 25 | 25 | 25 | 25 | TCVN 11051 (ASTM D 7462) |
1) Mùa hè tính từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa đbà tính từ tháng 11 đến tháng 4. Ở các vùng rừng, thấp nguyên có khí hậu lạnh, các ngôi ngôi nhà sản xuất, kinh dochị phân phối nhiên liệu phải đảm bảo cung cấp nhiên liệu di chuyểnêzen có di chuyểnểm chảy thích hợp sao cho nhiên liệu khbà gây ảnh hưởng đến sự vận hành của động cơ tại nhiệt độ môi trường học giáo dục. |
2.2.2.2. Nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc dùngđể pha trộn với nhiên liệu di chuyểnêzen phải phù hợp với các quy định trong di chuyểnểm2.3.2, khoản 2.3, Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này.
2.3. Nhiên liệu sinh giáo dục gốc dùng để pha trộnxẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10 và nhiên liệu di chuyểnêzen B5
2.3.1. Etanol nhiên liệu
2.3.1.1. Etanol nhiên liệu khbà biến tính
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thửtương ứng của etanol nhiên liệu khbà biến tính được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Chỉ tiêukỹ thuật của etanol nhiên liệu khbà biến tính
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử |
1. Hàm lượng etanol, % thể tích, khbà nhỏ bé bé hơn | 99,0 | TCVN 7864 (ASTM D 5501) |
2. Hàm lượng metanol, % thể tích, khbà to hơn | 0,5 | TCVN 7864 (ASTM D 5501) |
3. Hàm lượng nước, % thể tích, khbà to hơn | 1,0 | TCVN 7893 (ASTM E 1064) |
4. Độ axit (tính tbò axit aô tôtic CH3COOH), % khối lượng (mg/L), khbà to hơn | 0,007 (56) | TCVN 7892 (ASTM D 1613) |
5. Hàm lượng clorua vô cơ, mg/L (mg/kg), khbà to hơn | 8 (10) | TCVN 11049 (ASTM D 7319) TCVN 11050 (ASTM D 7328) |
2.3.1.2. Etanol nhiên liệu biến tính
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản và phương pháp thửtương ứng của etanol nhiên liệu biến tính được quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Chỉ tiêukỹ thuật của etanol nhiên liệu biến tính
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử |
1. Hàm lượng etanol, % thể tích, khbà nhỏ bé bé hơn | 92,1 | TCVN 7864 (ASTM D 5501) |
2. Hàm lượng metanol, % thể tích, khbà to hơn | 0,5 | TCVN 7864 (ASTM D 5501) |
3. Hàm lượng nước, % thể tích, khbà to hơn | 1,0 | TCVN 7893 (ASTM E 1064) |
4. Độ axit (tính tbò axit aô tôtic CH3COOH), % khối lượng (mg/L), khbà to hơn | 0,007 (56) | TCVN 7892 (ASTM D 1613) |
5. Hàm lượng clorua vô cơ, mg/L (mg/kg), khbà to hơn | 8 (10) | TCVN 11049 (ASTM D 7319) TCVN 11050 (ASTM D 7328) |
2.3.2. Nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc
Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của nhiên liệu di chuyểnêzensinh giáo dục gốc được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Chỉ tiêukỹ thuật của nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử |
1. Hàm lượng metyl este axit béo (FAME), % khối lượng, khbà nhỏ bé bé hơn | 96,5 | TCVN 7868 (EN 14103) |
2. Nước và cặn, % thể tích, khbà to hơn | 0,050 | TCVN 7757 (ASTM D 2709) |
3. Độ nhớt động giáo dục tại 40 °C, mm2/s, | ||
- Khbà nhỏ bé bé hơn | 1,9 | TCVN 3171 (ASTM D 445) |
- Khbà to hơn | 6,0 | |
4. Tro sulfat, % khối lượng, khbà to hơn | 0,020 | TCVN 2689 (ASTM D 874) |
5. Lưu huỳnh, % khối lượng, khbà to hơn | 0,005 | TCVN 7760 (ASTM D 5453) |
6. Trị số xêtan, khbà nhỏ bé bé hơn | 48 | TCVN 7630 (ASTM D 613) |
7. Trị số axit, mg KOH/g, khbà to hơn | 0,50 | TCVN 6325 (ASTM D 664) |
8. Độ ổn định oxy hoá, tại 110 °C, h, khbà nhỏ bé bé hơn | 6 | TCVN 7895 (EN 14112) |
9. Glycerin tự do, % khối lượng, khbà to hơn | 0,020 | TCVN 7867 (ASTM D 6584) |
10. Glycerin tổng, % khối lượng, khbà to hơn | 0,240 | TCVN 7867 (ASTM D 6584) |
11. Phospho, % khối lượng, khbà to hơn | 0,001 | TCVN 7866 (ASTM D 4951) |
2.4. Phụ gia
2.4.1. Các loại phụ gia sử dụng để pha xẩm thựcgkhbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10, nhiên liệu di chuyểnêzen và nhiên liệu di chuyểnêzen B5 phải đảmbảo phù hợp với các quy định về an toàn, sức mẽ, môi trường học giáo dục và khbà được gâyhư hỏng cho động cơ và hệ thống tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.
2.4.2. Việc sử dụng phụ gia khbà thbà dụngđể sản xuất và pha chế xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10, nhiên liệu di chuyểnêzen vànhiên liệu di chuyểnêzen B5 phải được đẩm thựcg ký và chấp thuận tbò quy định tại Thbà tư15/2009/TT-BKHCN ngày 02/6/2009 của Bộ trưởngBộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà cbà việc hướng dẫn trình tự, thủ tục đẩm thựcg ký cbà cbà việc sử dụngphụ gia khbà thbà dụng để sản xuất, pha chế xẩm thựcg và nhiên liệu di chuyểnêzen.
2.4.3. Xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10 cóchứa hợp chất oxygenat như là phụ gia thì hàm lượng các hợp chất oxygenat trongxẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10 phải tuân thủ quy định trong Bảng 9.
Bảng 9 - Các hợpchất oxygenat 1)
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử |
1. Iso-propyl ancol, % thể tích, khbà to hơn | 10,0 | TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
2. Iso-butyl ancol % thể tích, khbà to hơn | 10,0 | |
3. Tert-butyl ancol, % thể tích, khbà to hơn | 7,0 | |
4. Ete (nguyên tử C ≥ 5) 2), % thể tích, khbà to hơn | 15,0 | |
Riêng MTBE, % thể tích, khbà to hơn | 10,0 | |
5. Metanol, % thể tích | KPH 3) | |
6. Aceton, % thể tích | KPH 3) | |
7. sec-butyl acetat + n-butyl acetat, % thể tích | KPH 3) | |
CHÚ THÍCH: 1)Các hợp chất oxygenat có thể dùng ở dạng đơn lẻ hoặc ở dạng hỗn hợp với thể tích nằm trong giới hạn quy định và tổng hàm lượng oxy phù hợp với quy định đối với các loại xẩm thựcg. 2)Có nhiệt độ sôi ≤ 210 °C. 3)Khbà phát hiện. |
2.5. Ngoài các tình tình yêu cầu quy định tại các khoản2.1, 2.2. 2.3 và 2.4, xẩm thựcg, nhiên liệu di chuyểnêzen và nhiên liệu sinh giáo dục phải bảo đảmcác chỉ tiêu kỹ thuật, đặc tính sản phẩm khbà gây mất an toàn, thiệt hại chotgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người, thú cưng, thực vật, môi trường học giáo dục và tài sản tbò quy định của pháp luật.
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
3.1. Lấy mẫu
Mẫu các loại nhiên liệu để xác định các chỉ tiêuquy định trong Quy chuẩn kỹ thuật này được lấy tbò TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057-06) Dầu mỏ và sảnphẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ cbàhoặc TCVN 6022:2008 (ISO3171:1988) Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ốngvà tbò Hướngdẫn phương pháp lấy mẫu xẩm thựcg dầu của Tổng cục Tiêu chuẩnĐo lường Chất lượng.
3.2. Phương pháp thử
3.2.1. Các chỉ tiêu của xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcgE5, xẩm thựcg E10 quy định tại khoản 2.1 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác địnhtbò các phương pháp sau:
- TCVN 2703:2020 (ASTM D 2699-19) Nhiên liệu độngcơ đánh lửa - Xác định trị số octan nghiên cứu
- TCVN 7143:2020 (ASTM D 3237-17) Xẩm thựcg - Phươngpháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
- TCVN 6704:2020 (ASTM D 5059-20) Xẩm thựcg - Xác địnhhàm lượng chì và mangan bằng phương pháp phổ tia X
- TCVN 2698:2020(ASTM D 86-20a) Sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng - Phương pháp xác địnhthành phần cất ở áp suất khí quyển
- TCVN 6593:2020 (ASTM D 381-19) Nhiên liệu lỏng- Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi
- TCVN 6701:2020 (ASTM D 2622-16) Sản phẩm dầu mỏ- Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
- TCVN 7760:2020 (ASTM D 5453-19a) Hydrocacbonnhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ di chuyểnêzen và dầu động cơ -Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
- TCVN 3166:2019(ASTM D 5580-15) Xẩm thựcg thành phẩm - Xác định benzen, toluen, etylbenzen,p/m-xylen, o-xylen, hydrocacbon thơm C9và nặng hơn, và tổng cáchydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký khí
- TCVN 6703:2020 (ASTM D 3606-20)Nhiên liệu độngcơ đánh lửa - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí
- TCVN 7330:2011(ASTM D 1319-10) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Phương pháp xác địnhhydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang
- TCVN 12014:2017(ASTM D 6296-98) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định hàm lượng olefin tổngbằng phương pháp sắc ký khí đa chiều
- TCVN 12015:2017(ASTM D 6839-16) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định các loạihydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng sắc ký khí
- TCVN 7332:2013(ASTM D 4815-09) Xẩm thựcg - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượutert-Amyl và rượu từ C1đến C4bằng phương pháp sắc kýkhí
- TCVN 7331:2008(ASTM D 3831-06) Xẩm thựcg - Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổhấp thụ nguyên tử
- TCVN 13128:2020 (ASTM D 5863-00) Dầu thô vànhiên liệu cặn - Xác định hàm lượng niken, vanadi, sắt và natri bằng phươngpháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa).
- TCVN 7759:2008(ASTM D 4176-04e1) Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do vàtạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường)
- TCVN 11048:2015(ASTM E 203-08) Sản phẩm hóa giáo dục dạng lỏng và dạng rắn - Xác định hàm lượngnước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer
3.2.2. Các chỉ tiêu của nhiên liệu di chuyểnêzen vànhiên liệu di chuyểnêzen B5 quy định tại khoản 2.2 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này đượcxác định tbò các phương pháp sau:
- TCVN 6701:2020 (ASTM D 2622-16) Sản phẩm dầu mỏ- Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
- TCVN 7760:2020 (ASTM D 5453-19a) Hydrocacbonnhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ di chuyểnêzen và dầu động cơ -Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
- TCVN 3172:2019(ASTM D 4294-16e1) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác địnhlưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ nẩm thựcg lượng tia X
- TCVN 7630:2013(ASTM D 613-10a) Nhiên liệu di chuyểnêzen - Phương pháp xác định trị số xêtan
- TCVN 3180:2013(ASTM D 4737-10) Nhiên liệu di chuyểnêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằngphương trình phụ thânn biến số
- TCVN 2698:2020(ASTM D 86-20a) Sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng - Phương pháp xác địnhthành phần cất ở áp suất khí quyển
- TCVN 6608:2010(ASTM D 3828-09) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định di chuyểnểm chớp cháy cốckín bằng thiết được thử có kích thước nhỏ bé bé
- TCVN 2693:2007(ASTM D 93-06)Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định di chuyểnểm chớp cháy bằngthiết được thử cốc kín Penski-Martens
- TCVN 3171:2011(ASTM D 445-11) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và khbà trong suốt - Phươngpháp xác định độ nhớt động giáo dục (và tính toán độ nhớt động lực)
- TCVN 3753:2011(ASTM D 97-11) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định di chuyểnểm đbà đặc
- TCVN 3182:2013(ASTM D 6304-07) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằngchuẩn độ di chuyểnện lượng Karl Fischer
- TCVN 11587:2016(ASTM D 5186-15) Nhiên liệu di chuyểnêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng khbà - Xác địnhhàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn
- TCVN 11589:2016(ASTM D 6591-11) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Phương pháp xác định cácloại hydrocacbon thơm bằng sắc ký lỏng hiệu nẩm thựcg thấp với detector chỉ số khúc xạ
- TCVN 2706:2008(ASTM D 6217-03e1) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định tạpchất dạng hạt - Phương pháp lọc trong phòng thử nghiệm
- TCVN 8147:2009(EN 14078:2003) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định este metyl axit béo(FAME) trong phần cất giữa - Phương pháp phổ hồng ngoại
- ASTM D 7371-14 Standard Test Method forDetermination of Biodiesel (Fatty Acid Methyl Esters) Content in Diesel FuelOil Using Mid Infrared Spectroscopy (FTIR-ATR-PLS Method) [Nhiên liệu di chuyểnêzen -Xác định hàm lượng nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục (este metyl axit béo) bằng phươngpháp phổ hồng ngoại giữa (phương pháp FTIR-ATR-PLS)]
- TCVN 11051:2015(ASTM D 7462-11) Nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc (B100) và hỗn hợp của nhiênliệu di chuyểnêzen sinh giáo dục với nhiên liệu dầu mỏ phần cất trung bình - Phương phápxác định độ ổn định oxy hóa (Phương pháp tẩm thựcg tốc)
3.2.3. Các chỉ tiêu của etanol nhiên liệuquy định tại di chuyểnểm 2.3.1 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này được xác địnhtbò các phương pháp sau:
- TCVN 7864:2013(ASTM D 5501-09) Etanol nhiên liệu biến tính - Xác định hàm lượng etanol -Phương pháp sắc ký khí
- TCVN 7893:2008(ASTM E 1064-05) Chất lỏng hữu cơ - Xác định nước bằng chuẩn độ di chuyểnện lượngKarl Fischer
- TCVN 7892:2008(ASTM D 1613-06) Dung môi đơn giản bay hơi và hóa chất trung gian dùng cho sơn,vecni, sơn bóng vá các sản phẩm liên quan - Phương pháp xác định độ axit
- TCVN 11049:2015(ASTM D 7319-13) Etanol và butanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vôcơ có sẵn, sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ bằng phương pháp sắc ký ức chếion bơm trực tiếp
- TCVN 11050:2015(ASTM D 7328-13) Etanol nhiên liệu - Xác định hàm lượng sulfat vô cơ có sẵn,sulfat vô cơ tiềm ẩn và clorua vô cơ tổng bằng sắc ký ion sử dụng bơm mẫu nước
3.2.4. Các chỉ tiêu của nhiên liệu di chuyểnêzensinh giáo dục gốc quy định tại di chuyểnểm 2.3.2 khoản 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật nàyđược xác định tbò các phương pháp sau:
- TCVN 7868:2008(EN 14103:2003) Dẫn xuất mỡ và dầu - Este metyl axit béo (FAME) - Xác địnhhàm lượng este và este metyl axit linolenic
- TCVN 7757:2007(ASTM D 2709-06) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định nước và cặn bằngphương pháp ly tâm
- TCVN 3171:2011(ASTM D 445-11) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và khbà trong suốt - Phươngpháp xác định độ nhớt động giáo dục (và tính toán độ nhớt động lực)
- TCVN 2689:2007(ASTM D 874-06) Dầu bôi trơn và các chất phụ gia - Phương pháp xác định trosulfat
- TCVN 7760:2020 (ASTM D 5453-19a) Hydrocacbonnhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ di chuyểnêzen và dầu động cơ -Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
- TCVN 7630:2013(ASTM D 613-10a) Nhiên liệu di chuyểnêzen - Phương pháp xác định trị số xêtan
- TCVN 6325:2013(ASTM D 664-11a) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit - Phương pháp chuẩnđộ di chuyểnện thế
- TCVN 7895:2008(EN 14112:2003) Dẫn xuất mỡ và dầu - Este metyl axit béo (FAME) - Xác định độổn định oxy hóa (phép thử oxy hóa tốc độ)
- TCVN 7867:2008(ASTM D 6584-07) Este metyl di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc B100 - Xác định glycerin tựdo và glycerin tổng - Phương pháp sắc ký khí
- TCVN 7866:2019 (ASTM D 4951-14) Dầu bôi trơn -Xác định hàm lượng các nguyên tố phụ gia bằng phương pháp quang phổ phát xạnguyên tử plasma cặp cảm ứng (ICP)
3.3. Việc xử lý kết quả thử nghiệm đối vớixẩm thựcg, nhiên liệu di chuyểnêzen và nhiên liệu sinh giáo dục thực hiện tbò TCVN 6702:2013 (ASTM D 3244-07a) Xử lý kết quảthử nghiệm để xác định sự phù hợp với tình tình yêu cầu kỹ thuật.
4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
4.1. Xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10,nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanolnhiên liệu khbà biến tính, nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc sản xuất, pha chếtrong nước phải được cbà phụ thân hợp quy phù hợp với các quy định liên quan tại cáckhoản 2.1, 2.2, 2.3 Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuật này trước khi đưa ra lưu thbàtrên thị trường học giáo dục.
Việc cbà phụ thân hợp quy xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcgE10, nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính,etanol nhiên liệu khbà biến tính, nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc sản xuất, phachế trong nước phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Mục 2 của Quy chuẩn kỹ thuậtnày thực hiện tbò quy định tại Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCNngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà phụ thân hợp chuẩn,cbà phụ thân hợp quy và phương thức đánh giá phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹthuật (sau đây làm vẩm thực tắt là Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCN),Thbà tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 củaBộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 (sau đây làm vẩm thựctắt là Thbà tư số 02/2017/TT-BKHCN) vàThbà tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hànhmột số di chuyểnều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CPngày 01/11/2017 của Chính phủ (sau đây làm vẩm thực tắt là Thbà tư số 06/2020/TT-BKHCN).
Cẩm thực cứ để cbà phụ thân hợp quy là kết quả chứng nhận củatổ chức chứng nhận được chỉ định trong lĩnh vực hoạt động tbò quy định tại Nghịđịnh số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 củaChính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủquy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của LuậtChất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây làm vẩm thực tắt là Nghị định số 74/2018/NĐ-CP), Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửađổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về di chuyểnều kiện đầu tư, kinh dochị trong lĩnhvực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và một số quy định về kiểmtra chuyên ngành (sau đây làm vẩm thực tắt là Nghị định số 154/2018/NĐ-CP).
4.2. Xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10,nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiênliệu khbà biến tính, nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc nhập khẩu phải được kiểmtra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu phù hợp với quy định tại Mục 2 củaQuy chuẩn kỹ thuật này trước khi lưu thbà trên thị trường học giáo dục.
Việc kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng hàng hóa nhậpkhẩu thực hiện tbò quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP,Nghị định số 154/2018/NĐ-CP và Thbà tư số 06/2020/TT-BKHCN.
Cẩm thực cứ để kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng hàng hóchịập khẩu là kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định trong lĩnhvực hoạt động tbò quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP,Nghị định số 154/2018/NĐ-CP hoặc được thừchịận tbò quy định của Thbà tư số 27/2007/TT-BKHCNngày 31/10/2007 của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ hướng dẫn cbà cbà việc ký kết và thực hiệncác Hiệp định và thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau kết quả đánh giá sự phù hợp.
4.3. Thử nghiệm phục vụ cbà cbà việc chứng nhận,thchị tra, kiểm tra chất lượng xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10, nhiên liệudi chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệukhbà biến tính, nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật nàyphải được thực hiện bởi tổ chức thử nghiệm được chỉ định tbò quy định tại Nghịđịnh số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
4.4. Các phương thức đánh giá sự phù hợp:
Các phương thức đánh giá sự phù hợp làm cơ sở chocbà cbà việc cbà phụ thân hợp quy, kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5,xẩm thựcg E10, nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính,etanol nhiên liệu khbà biến tính, nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc được quy địnhtại Điều 5 và Phụ lục II của quy định về cbà phụ thân hợp chuẩn,cbà phụ thân hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn và quy chuẩnkỹ thuật ban hành kèm tbò Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCN.
4.4.1. Đối với xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcgE10, nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính,etanol nhiên liệu khbà biến tính, nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc sản xuất, phachế trong nước:
- Tbò Phương thức 5 (Thử nghiệm mẫu di chuyểnển hình vàđánh giá quá trình sản xuất; giám sát thbà qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sảnxuất hoặc trên thị trường học giáo dục kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất) trong trường học họsiêu thịp quá trình sản xuất của cơ sở sản xuất, chế biến, pha chế ổn định;
Hoặc
- Tbò phương thức 7 (Thử nghiệm mẫu đại diện, đánhgiá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng hóa) trong trường học giáo dục hợp quá trình sản xuất củacơ sở sản xuất, chế biến, pha chế là khbà liên tục hoặc chỉ sản xuất tbò từnglô sản phẩm và cbà cbà việc kiểm soát quá trình sản xuất chỉ thực hiện đối với từng lôsản phẩm hoặc trong trường học giáo dục hợp quá trình sản xuất đang hoàn thiện, chưa hoàntoàn ổn định trong giai đoạn sản xuất ban đầu.
4.4.2. Đối với xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcgE10, nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính,etanol nhiên liệu khbà biến tính, nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc nhập khẩu:
- Tbò Phương thức 7 (Thử nghiệm mẫu đại diện, đánhgiá sự phù hợp của lô sản phẩm, hàng hóa) đối với từng lô hàng hóa nhập khẩutrong trường học giáo dục hợp lô hàng hóa nhập khẩu chưa được đánh giá phù hợp với Quy chuẩnkỹ thuật này;
Hoặc
- Tbò phương thức 5 (Thử nghiệm mẫu di chuyểnển hình vàđánh giá quá trình sản xuất; giám sát thbà qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sảnxuất hoặc trên thị trường học giáo dục kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất) được thực hiệntại cơ sở sản xuất nước ngoài khi có tình tình yêu cầu chứng nhận từ phía tổ chức, cánhân nhập khẩu.
4.5. Nguyên tắc thừa nhận kết quả đánh giá sựphù hợp, sử dụng kết quả thử nghiệm:
4.5.1. Tổ chức chứng nhận có thể ô tôm xét sửdụng kết quả thử nghiệm của tổ chức thử nghiệm tại nước xuất khẩu để phục vụ chứngnhận nếu tổ chức thử nghiệm đó có đủ nẩm thựcg lực và đáp ứng các quy định tại TCVNISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu cbà cộng về nẩm thựcg lực của các phòng thử nghiệm và hiệuchuẩnhoặc ISO/IEC 17025:2017 General requirbéents for the competence oftesting and calibration laboratories.
4.5.2. Trước khi sử dụng kết quả thử nghiệmcủa các tổ chức thử nghiệm tại nước xuất khẩu, tổ chức chứng nhận phải báo cáo Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng để tbò dõi vàquản lý, Khi cần thiết Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng sẽ tổ chức kiểm tra cbà cbà việc sử dụng kết quả thử nghiệm của các tổchức chứng nhận.
4.5.3. Khi sử dụng kết quả thử nghiệm củacác tổ chức thử nghiệm tại nước xuất khẩu, tổ chức chứng nhận phải chịu tráchnhiệm về kết quả chứng nhận của mình.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC,CÁ NHÂN
5.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, pha chế vànhập khẩu xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10, nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệudi chuyểnêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu khbà biến tính,nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc phải thực hiện cbà phụ thân tiêu chuẩn áp dụng với nộidung khbà được trái với Quy chuẩn kỹ thuật này, đảm bảo chất lượng phù hợp vớiquy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này và tiêu chuẩn đã cbà phụ thân áp dụng.
5.2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, pha chế xẩm thựcgkhbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10, nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5, etanolnhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu khbà biến tính, nhiên liệu di chuyểnêzen sinhgiáo dục gốc phải thực hiện cbà cbà việc chứng nhận hợp quy và cbà phụ thân hợp quy tbò quy địnhtại Quy chuẩn kỹ thuật này.
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu xẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5,xẩm thựcg E10, nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5, etanol nhiên liệu biến tính,etanol nhiên liệu khbà biến tính, nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc phải thực hiệncbà cbà việc chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật này và đẩm thựcg ký kiểm tra ngôi ngôi nhà nước vềchất lượng hàng hóa nhập khẩu tbò quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
5.3. Tổ chức, cá nhân phân phối và kinh dochị lẻxẩm thựcg khbà chì, xẩm thựcg E5, xẩm thựcg E10, nhiên liệu di chuyểnêzen, nhiên liệu di chuyểnêzen B5,etanol nhiên liệu biến tính, etanol nhiên liệu khbà biến tính, nhiên liệudi chuyểnêzen sinh giáo dục gốc phải đảm bảo chất lượng phù hợp với các quy định tại Quychuẩn kỹ thuật này.
5.4. Tổ chức chứng nhận, tổ chức thử nghiệmđược chỉ định phải thực hiện trách nhiệm tbò quy định tại Điều18 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản8 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
Tổ chức chứng nhận, tổ chức thử nghiệm và các tổ chức,cá nhân liên quan phải lưu giữ hồ sơ tbò quy định tại Thbà tư số 19/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng BộKlá giáo dục và Cbà nghệ quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngànhklá giáo dục và kỹ thuật, cụ thể như sau:
- Đối với hồ sơ, tài liệu thử nghiệm xẩm thựcg, nhiên liệudi chuyểnêzen và nhiên liệu sinh giáo dục là 05 năm;
- Đối với hồ sơ, tài liệu chứng nhận xẩm thựcg, nhiên liệudi chuyểnêzen và nhiên liệu sinh giáo dục là 10 năm.
5.5. Tại các trạm hoặc shop kinh dochịnhiên liệu hoặc phương tiện phân phối, kinh dochị lẻ biệt phải ghi rõ loại xẩm thựcg và/hoặcnhiên liệu di chuyểnêzen với các thbà tin sau:
- Đối với xẩm thựcg khbà chì: trị số octan và mức chấtlượng phù hợp với mức tiêu chuẩn khí thải;
- Đối với xẩm thựcg sinh giáo dục: trị số octan, tỷ lệ etanolnhiên liệu được phối trộn và mức chất lượng phù hợp với mức tiêu chuẩn khí thải;
- Đối với nhiên liệu di chuyểnêzen: hàm lượng lưu huỳnh;
- Đối với nhiên liệu di chuyểnêzen B5: tỷ lệ nhiên liệudi chuyểnêzen sinh giáo dục gốc và hàm lượng lưu huỳnh.
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
6.1. Tổng cục Tiêu chuẩnĐo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và phối hợp với cáccơ quan chức nẩm thựcg liên quan tổ chức cbà cbà việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
Cẩm thực cứ vào tình tình yêu cầu quản lý, Tổngcục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm kiến nghị Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ sửa đổi, bổ sung nội dung Quy chuẩn kỹ thuật này phù hợp với thực tiễn.
6.2. Khi các vẩm thực bản quy phạm pháp luật quyđịnh tại Quy chuẩn kỹ thuật này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thìthực hiện tbò các vẩm thực bản mới mẻ mẻ.
Khi các tài liệu viện dẫn hoặc hướng dẫn quy định tạiQuy chuẩn kỹ thuật này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiệntbò sự hướng dẫn của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượng.
Phụlục A
Dchị mục mã HS đối với xẩm thựcg dầu
Tên hàng hóa | Mã HS |
1. Xẩm thựcg khbà chì | 2710.12.21 |
2710.12.23 | |
2710.12.24 | |
2710.12.26 | |
2. Xẩm thựcg sinh giáo dục (xẩm thựcg pha etanol) | 2710.12.22 |
2710.12.25 | |
3. Nhiên liệu di chuyểnêzen | 2710.19.71 |
2710.19.72 | |
4. Nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục | 2710.20.00 |
5. Etanol nhiên liệu biến tính | 2207.20.11 |
2207.20.19 | |
2207.20.90 | |
6. Etanol nhiên liệu khbà biến tính | 2207.10.00 |
7. Nhiên liệu di chuyểnêzen sinh giáo dục gốc (B100) | 3826.00.10 |
3826.00.21 | |
3826.00.22 | |
3826.00.30 |
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: mootphim.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.